Dưới đây là danh sách chư tôn đức giáo phẩm Giáo hội Phật giáo Việt Nam thành phố Biên Hòa:
STT |
Pháp danh |
Năm sinh |
Năm thọ giới |
Tự viện |
Ghi chú |
1 |
Hòa thượng Thích Huệ Chí |
1942 |
1966 |
Chùa Thiên Long, P. Thống Nhất |
|
2 |
Hòa thượng Thích Giác Quang |
1947 |
1967 |
Quan Âm Tu viện, P. Bửu Hòa |
|
3 |
Hòa thượng Thích Thiện Đạo |
1943 |
1968 |
Chùa Phi Lai, P. Tân Tiến |
|
4 |
Hòa thượng Thích Phước Tú |
1944 |
1968 |
Chùa Từ Tôn, P. Tam Hiệp |
|
5 |
Hòa thượng Thích Trí Đức |
1940 |
1969 |
Chùa Ngọc Đạt, P. Phước Tân |
|
6 |
Hòa thượng Thích Giác Văn |
1944 |
1970 |
Chùa Phước Huệ, P. Thống Nhất |
|
7 |
Hòa thượng Thích Thiện Trụ |
1941 |
1971 |
Chùa Long Phú, P. Long Bình Tân |
|
8 |
Hòa thượng Thích Thiện Hiệp |
1948 |
1971 |
Chùa Bình An, P. Bửu Long |
|
9 |
Hòa thượng Thích Minh Ngạn |
1958 |
1977 |
Tịnh xá Ngọc Hòa, P. Thống Nhất |
|
10 |
Hòa thượng Thích Minh Phương |
1948 |
1977 |
Tịnh xá Ngọc Hòa, P. Thống Nhất |
|
11 |
Hòa thượng Thích Thiện Nhẫn |
1957 |
1980 |
Chùa Thừa Trung, P. Bửu Long |
|
12 |
Hòa thượng Thích Vạn Đức |
1959 |
1980 |
Chùa Bửu Tháp, P. Phước Tân |
|
13 |
Hòa thượng Thích Huệ Thiền |
1953 |
1981 |
Chùa Phước Hội, P. Hiệp Hòa |
|
14 |
Hòa thượng Thích Thiện Hiền |
1953 |
1981 |
Chùa Đại Phước, P. Thống Nhất |
|
15 |
Hòa thượng Thích Minh Hiện |
1960 |
1981 |
Tịnh xá Ngọc Hòa, P. Thống Nhất |
|
16 |
Hòa thượng Thích Bửu Chánh |
1961 |
1981 |
Thiền viện Phước Sơn, P. Phước Tân |
|
17 |
Hòa thượng Thích Thiện Kiết |
1952 |
1982 |
Quan Âm Tu viện, P. Bửu Hòa |
|
18 |
Hòa thượng Thích Minh Trường |
1959 |
1982 |
Quan Âm Tu viện, P. Bửu Hòa |
|
2. Ni trưởng:
STT |
Pháp danh |
Năm sinh |
Năm thọ giới |
Tự viện |
Ghi chú |
1 |
Ni trưởng Thích nữ Huệ Hương |
1949 |
1967 |
Chùa Bửu Phong, P. Bửu Long |
|
2 |
Ni trưởng Thích nữ Diệu Minh |
1941 |
1967 |
Chùa Bửu Hưng, P. Quang Vinh |
|
3 |
Ni trưởng Thích nữ Như Hạnh |
1947 |
1972 |
Chùa Long Hoa, P. Phước Tân |
|
4 |
Ni trưởng Thích nữ Như Từ |
1956 |
1975 |
Chùa Bửu Liên, P. Bửu Long |
|
5 |
Ni trưởng Thích nữ Hạnh Liên |
1956 |
1975 |
Tịnh Xá Ngọc Uyển, P. Bửu Hòa |
|
6 |
Ni trưởng Thích nữ Kha Liên |
1948 |
1978 |
Tịnh Xá Ngọc Uyển, P. Bửu Hòa |
|
7 |
Ni trưởng Thích nữ Chơn Liên |
1946 |
1980 |
Tịnh xá Ngọc Uyển, P. Bửu Hòa |
|
8 |
Ni trưởng Thích nữ Như Nhàn |
1948 |
1981 |
Chùa Giác Minh, P. Tân Vạn |
|
9 |
Ni trưởng Thích nữ Như Dung |
1961 |
1981 |
Chùa Long Vân, P. Tam Phước |
|
10 |
Ni trưởng Thích nữ Diệu Lạc |
1947 |
1982 |
Tịnh xá Thắng Liên Hoa, P. Hiệp Hòa |
|
11 |
Ni trưởng Thích nữ Diệu Thông |
1949 |
1982 |
Quan Âm tu viện, P. Bửu Hòa |
|
12 |
Ni trưởng Thích nữ Kim Sơn |
1949 |
1982 |
Quan Âm tu viện, P. Bửu Hòa |
|
13 |
Ni trưởng Thích nữ Lục Huê |
1954 |
1982 |
Quan Âm tu viện, P. Bửu Hòa |
|
14 |
Ni trưởng Thích nữ Chân Liên |
1954 |
1983 |
Tịnh xá Ngọc Bửu, P. Bửu Long |
|
3. Thượng tọa:
STT |
Pháp danh |
Năm sinh |
Năm thọ giới |
Tự viện |
Ghi chú |
1 |
Thượng tọa Thích Đạt Minh |
1955 |
1975 |
Chùa Pháp Bảo, P. Phước Tân |
|
2 |
Thượng tọa Thích Huệ Ninh |
1963 |
1983 |
Chùa Hiển Lâm, P. Hóa An |
|
3 |
Thượng tọa Thích Thiện Minh |
1948 |
1984 |
Quan Âm Tu viện, P. Bửu Hòa |
|
4 |
Thượng tọa Thích Vạn Tâm |
1956 |
1990 |
Quan Âm Tu viện, P. Bửu Hòa |
|
5 |
Thượng tọa Thích Quảng Phú |
1968 |
1988 |
Chùa Kỳ Quang, P. Phước Tân |
|
6 |
Thượng tọa Thích Thiên Phước |
1966 |
1990 |
Chùa Định Quang, P. An Bình |
|
7 |
Thượng tọa Thích Minh Thông |
1964 |
1990 |
Chùa Chơn Nguyên, P. Phước Tân |
|
8 |
Thượng tọa Thích Huệ Khai |
1967 |
1990 |
Tổ đình Long Thiền, P. Bửu Hòa |
|
9 |
Thượng tọa Thích Thiện Thọ |
1970 |
1990 |
Chùa Chúc Thọ, P. Hiệp Hòa |
|
10 |
Thượng tọa Thích Chánh Định |
1971 |
1990 |
Chùa Tam Phước, P. Tam Phước |
|
11 |
Thượng tọa Thích Nguyên Chấn |
1955 |
1992 |
Chùa Thanh Long Cổ, P. Tam Phước |
|
12 |
Thượng tọa Thích Chơn Minh |
1961 |
1992 |
Quan Âm Tu viện, P. Bửu Hòa |
|
13 |
Thượng tọa Thích Huệ Sanh |
1964 |
1992 |
Chùa Thanh Long, P. Trung Dũng |
|
14 |
Thượng tọa Thích Thiện Nghiêm |
1966 |
1992 |
Quan Âm Tu viện, P. Bửu Hòa |
|
15 |
Thượng tọa Thích Thiện Huệ |
1973 |
1992 |
Chùa Long Quang, P. Tân Mai |
|
16 |
Thượng tọa Thích Phổ Đức |
1950 |
1993 |
Chùa Pháp Quang, P. Tam Phước |
|
17 |
Thượng tọa Thích Quảng Ân |
1966 |
1993 |
Tổ đình Phước Viên, P. Tân Hiệp |
|
18 |
Thượng tọa Thích Trung Lễ |
1969 |
1994 |
Tổ đình Phước Viên, P. Tân Hiệp |
|
19 |
Thượng tọa Thích Minh Trí |
1970 |
1994 |
Chùa Phúc Lâm, P. Tân Tiến |
|
20 |
Thượng tọa Thích Tuệ Quyền |
1970 |
1994 |
Chùa Quảng Nghiêm, P. Phước Tân |
|
21 |
Thượng tọa Thích Tuệ Dũng |
1973 |
1994 |
Chùa Quảng Nghiêm, P. Phước Tân |
|
22 |
Thượng tọa Thích Minh Hưng |
1963 |
1995 |
Tịnh xá Ngọc Đăng, P. An Bình |
|
23 |
Thượng tọa Thích Quảng Tánh |
1970 |
1995 |
Tổ đình Phước Viên, P. Tân Hiệp |
|
24 |
Thượng tọa Thích Huệ Thông |
1971 |
1995 |
Chùa Chúc Thọ, P. Hiệp Hòa |
|
25 |
Thượng tọa Thích Tịnh Hiệp |
1971 |
1995 |
Chùa Long Bửu, X. Long Hưng |
|
26 |
Thượng tọa Thích Quảng Ảnh |
1975 |
1995 |
Tổ đình Phước Viên, P. Tân Hiệp |
|
27 |
Thượng tọa Thích Thiện Tấn |
1975 |
1995 |
Chùa Bửu An, P. An Hòa |
|
28 |
Thượng tọa Thích Thiền Định |
1975 |
1996 |
Chùa Liên Hoa, P. Phước Tân |
|
29 |
Thượng tọa Thích Quảng Thành |
1976 |
1997 |
Chùa Phi Lai, P. Tân Tiến |
|
30 |
Thượng tọa Thích Đại Nhẫn |
1940 |
1998 |
Quan Âm Tu viện, P. Bửu Hòa |
|
31 |
Thượng tọa Thích Minh Độ |
1942 |
1998 |
Quan Âm Tu viện, P. Bửu Hòa |
|
32 |
Thượng tọa Thích Thiện Tâm |
1956 |
1998 |
Quan Âm Tu viện, P. Bửu Hòa |
|
33 |
Thượng tọa Thích Đạt Ma Thọ Quang |
1959 |
1998 |
Quan Âm Tu viện, P. Bửu Hòa |
|
34 |
Thượng tọa Thích Quảng Trí |
1970 |
1998 |
Chùa Từ Tôn, P. Tam Hiệp |
|
35 |
Thượng tọa Thích Minh Cang |
1977 |
1998 |
Chùa Tân Quang, P. Hóa An |
|
36 |
Thượng tọa Thích Quảng Lực |
1976 |
1998 |
Tổ đình Phước Viên, P. Tân Hiệp |
|
37 |
Thượng tọa Thích Quảng Đại |
1978 |
1998 |
Tổ đình Phước Viên, P. Tân Hiệp |
|
38 |
Thượng tọa Thích Trung Định |
1978 |
1998 |
Chùa Thanh Lương, P. Bửu Hòa |
|
4. Ni sư:
STT |
Pháp danh |
Năm sinh |
Năm thọ giới |
Tự viện |
Ghi chú |
01 |
Ni sư Thích nữ Liên Thành |
1956 |
1982 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2007 |
02 |
Ni sư Thích nữ Diệu Công |
1922 |
1982 |
Tịnh xá Thắng Liên Hoa, phường Hiệp Hòa |
2007 |
03 |
Ni sư Thích nữ Huệ Tâm |
1951 |
1985 |
Chùa Hoàng Ân, phường Hiệp Hòa |
2012 |
04 |
Ni sư Thích nữ Phước Liên |
1962 |
1987 |
Tịnh xá Ngọc Bửu, phường Bửu Long |
2012 |
05 |
Ni sư Thích nữ Đạt Liên |
1967 |
1992 |
Tịnh xá Long Hòa, phường Thống Nhất |
2017 |
06 |
Ni sư Thích nữ Diệu Nghiêm |
1949 |
1992 |
Chùa Thiên Quốc, phường Thống Nhất |
2017 |
07 |
Ni sư Thích nữ Thiện Liên |
1965 |
1992 |
Tịnh xá Ngọc Bửu, phường Bửu Long |
2017 |
08 |
Ni sư Thích nữ San Liên |
1948 |
1992 |
Tịnh xá Quan Âm, phường Tân Mai |
2017 |
09 |
Ni sư Thích nữ Năng Liên |
1944 |
1992 |
Tịnh xá Liên Hoa, phường Tân Tiến |
2017 |
10 |
Ni sư Thích nữ Ngọc Bửu |
1956 |
1992 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2017 |
11 |
Ni sư Thích nữ Ngọc Hường |
1956 |
1990 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2017 |
12 |
Ni sư Thích nữ Quảng Tiên |
1972 |
1993 |
Chùa Long Vân, phường Tam Phước |
2017 |
13 |
Ni sư Thích nữ Huệ Lãng |
1944 |
1993 |
Chùa Long Vân, phường Tam Phước. |
2017 |
14 |
Ni sư Thích nữ Như Thuận |
1965 |
1993 |
Chùa Long Vân, phường Tam Phước. |
2017 |
15 |
Ni sư Thích nữ Huệ Thanh |
1957 |
1993 |
Chùa Long Vân, phường Tam Phước |
2017 |
16 |
Ni sư Thích nữ Ngọc Quang |
1960 |
1990 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2017 |
17 |
Ni sư Thích nữ Ngọc Tịnh |
1961 |
1990 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2017 |
18 |
Ni sư Thích nữ Vạn Tâm |
1962 |
1990 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2017 |
19 |
Ni sư Thích nữ Viên Lành |
1963 |
1990 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2017 |
20 |
Ni sư Thích nữ Như Hoài |
1956 |
1990 |
Chùa Phước Long, phường Hiệp Hòa |
2017 |
21 |
Ni sư Thích nữ Thể Liên |
1967 |
1992 |
Điểm nhóm Ngọc Khánh phường Hóa An. |
2018 |
22 |
Ni sư Thích nữ Đức Nguyên |
1962 |
1990 |
Tịnh thất Phổ Hiền, phường Phước Liên |
2018 |
23 |
Ni sư Thích nữ Chúc Hạnh |
1964 |
1990 |
Chùa Quán Thế Âm, phường Phước Tân |
2018 |
24 |
Ni sư Thích nữ Diệu Mỹ |
1960 |
1990 |
Chùa Thành Hiếu, phường Trảng Dài. |
2018 |
25 |
Ni sư Thích nữ Diệu Thanh |
1945 |
1992 |
Chùa Hoàng Ân, phường Hiệp Hòa |
2018 |
26 |
Ni sư Thích nữ Viên Liên |
1967 |
1991 |
Tịnh xá Ngọc Khánh, phường Bửu Long |
2019 |
27 |
Ni sư Thích nữ Hạnh Minh |
1962 |
1994 |
Tịnh thất Lộc Uyển, phường Tam Hòa, |
2019 |
28 |
Ni sư Thích nữ Liễu Hiệp |
1945 |
1995 |
Quan Ân Tu viện, phường Bửu Hòa |
2020 |
29 |
Ni sư Thích nữ Diệu Thông |
1955 |
1995 |
Quan Ân Tu viện, phường Bửu Hòa |
2020 |
30 |
Ni sư Thích nữ Ngọc Minh |
1953 |
1995 |
Quan Ân Tu viện, phường Bửu Hòa |
2020 |
31 |
Ni sư Thích nữ Ngọc Lan |
1963 |
1995 |
Quan Ân Tu viện, phường Bửu Hòa |
2020 |
32 |
Ni sư Thích nữ Diệu Tịnh |
1960 |
1995 |
Quan Ân Tu viện, phường Bửu Hòa |
2020 |
33 |
Ni sư Thích nữ Hương Nghiêm |
1961 |
1995 |
Chùa Viên Thông, phường Phước Tân |
2020 |
34 |
Ni sư Thích nữ Chơn Tánh |
1938 |
1994 |
Chùa Viên Thông, phường Phước Tân |
2020 |
35 |
Ni sư Thích nữ Từ Liên |
1960 |
1995 |
Tịnh xá Ngọc Hương, phường Tam Phước |
2020 |
36 |
Ni sư Thích nữ Hạnh Minh |
1967 |
1995 |
Tịnh xá Ngọc Hiệp, phường Hiệp Hòa |
2020 |
37 |
Ni sư Thích nữ Khang Liên |
1964 |
1995 |
Tịnh xá Ngọc Bửu, phường Bửu Long |
2020 |
38 |
Ni sư Thích nữ Kính Liên |
1960 |
1995 |
Tịnh xá Ngọc Duyên, phường Trảng Dài |
2020 |
39 |
Ni sư Thích nữ Đức Liên |
1970 |
1995 |
Tịnh xá Ngọc Hiệp, phườngThống Nhất |
2020 |
40 |
Ni sư Thích nữ Hiếu Liên |
1972 |
1995 |
Tịnh xá Ngọc Hiệp, phườngThống Nhất |
2020 |
41 |
Ni sư Thích nữ Diệu Trang |
1959 |
1995 |
Chùa Thiên Quốc, phườngThống Nhất |
2020 |
42 |
Ni sư Thích nữ Diệu Nghĩa |
1952 |
1982 |
Chùa Phước Hội, phường Hiệp Hòa |
2020 |
43 |
Ni sư Thích nữ Khoa Liên |
1964 |
1992 |
Tịnh xá Ngọc Uyển, phường Bửu Hòa |
2020 |
44 |
Ni sư Thích nữ Hiền Định |
1959 |
1994 |
Chùa Phúc Duyên, phường Phước Tân |
2020 |
45 |
Ni sư Thích nữ Diệu Tịnh |
1975 |
1994 |
Chùa Viên Thông, phường Phước Tân |
2020 |
46 |
Ni sư Thích nữ Sương Liên |
1968 |
1995 |
Tịnh xá Ngọc Uyển, phường Bửu Hòa |
2020 |
47 |
Ni sư Thích nữ Trâm Liên |
1966 |
1991 |
Chùa Hoàng Ân, phường Hiệp Hòa |
2020 |
48 |
Ni sư Thích nữ Tâm Tín |
1963 |
1994 |
Chùa Quan Âm, phường Phước Tân |
2020 |
49 |
Ni sư Thích nữ Diệu Giác |
1946 |
1995 |
Chùa Long An, phường Bửu Long |
2020 |
50 |
Ni sư Thích nữ Liên Thiền |
1973 |
1994 |
Chùa Diệu Pháp, phường Phước Tân |
2020 |
51 |
Ni sư Thích nữ Tri Liên |
1972 |
1995 |
Tịnh xá Ngọc Tánh, phường Tam Phước |
2020 |
52 |
Ni sư Thích nữ Tánh Liên |
1941 |
1995 |
Tịnh xá Ngọc Tánh, phường Tam Phước |
2020 |
53 |
Ni sư Thích nữ Vạn Liên |
1959 |
1996 |
Tịnh thất Chơn Tịnh, phường Phước Tân |
2021 |
54 |
Ni sư Thích nữ Như Ngọc |
1969 |
1996 |
Linh Sơn Ni tự, phường Phước Tân |
2021 |
55 |
Ni sư Thích nữ Diệu Cúc |
1959 |
1995 |
Chùa Giác Minh, phường Tân Vạn |
2021 |
56 |
Ni sư Thích nữ Phúc Liên |
1948 |
1979 |
Tịnh xá Ngọc Phúc, phường Bửu Long |
2021 |
57 |
Ni sư Thích nữ Diệu Phước |
1956 |
1992 |
Quan Âm Tu viện, phường Bửu Hòa |
2021 |
58 |
Ni sư Thích nữ Huệ Đức |
1954 |
1977 |
Chùa Diệu Pháp, phường Phước Tân |
2021 |
59 |
Ni sư Thích nữ Hiền Tuấn |
1957 |
1995 |
Chùa Hoàng Ân, phường Hiệp Hòa |
2021 |
60 |
Ni sư Thích nữ Hạnh Minh |
1970 |
1990 |
Tịnh thất Quan Âm, phường Phước Tân |
2022 |
61 |
Ni sư Thích nữ Diệu Trí |
1974 |
1998 |
Chùa Đại Giác, phường Hiệp Hòa |
2022 |
62 |
Ni sư Thích nữ Quảng Tánh |
1971 |
1998 |
Chùa Hải Quang, phường Bửu Long |
2022 |
63 |
Ni sư Thích nữ Diệu Thanh |
1954 |
1998 |
Chùa Phổ Hiền, phường Bửu Long |
2022 |
64 |
Ni sư Thích nữ Hạnh Liên |
1964 |
1998 |
Chùa Liễu Quán, phường Phước Tân |
2022 |
65 |
Ni sư Thích nữ Viên Quang |
1966 |
1996 |
Chùa Viên Thông, phường Phước Tân |
2022 |
66 |
Ni sư Thích nữ Giới Niệm |
1973 |
1996 |
Chùa Bửu Hưng, phường Quang Vinh |
2022 |
67 |
Ni sư Thích nữ Thiền Lưu |
1968 |
1998 |
Chùa Phước Long, phường Tam phước |
2022 |
68 |
Ni sư Thích Nữ Ngọc Ẩn |
1965 |
1998 |
Tịnh thất Ngọc Tịnh, phường Bửu Long |
2022 |
69 |
Ni sư Thích nữ Diệu Sơn |
1949 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
70 |
Ni sư Thích nữ Hương Huyền |
1971 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
71 |
Ni sư Thích nữ Viên Thành |
1963 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
72 |
Ni sư Thích nữ Hồng Quang |
1950 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
73 |
Ni sư Thích nữ Diệu Quang |
1955 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
74 |
Ni sư Thích nữ Ngọc Hoa |
1958 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
75 |
Ni sư Thích nữ Ngọc Truyền |
1961 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
76 |
Ni sư Thích nữ Liễu Nhất |
1965 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
77 |
Ni sư Thích nữ Kim Thuận |
1970 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
78 |
Ni sư Thích nữ Hương Định |
1975 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
79 |
Ni sư Thích nữ Thiện Đức |
1972 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
80 |
Ni sư Thích nữ Kim Thắng |
1962 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
81 |
Ni sư Thích nữ Bạch Liên |
1969 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
82 |
Ni sư Thích nữ Hiếu Hạnh |
1940 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
83 |
Ni sư Thích nữ Phương Tâm |
1970 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa, Biên Hòa |
2022 |
84 |
Ni sư Thích nữ Diệu Kỷ |
1971 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
85 |
Ni sư Thích nữ Tâm Hiếu |
1968 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
86 |
Ni sư Thích nữ Diệu Nghĩa |
1966 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
87 |
Ni sư Thích nữ Diệu Minh |
1956 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
88 |
Ni sư Thích nữ Ngọc Nghiêm |
1954 |
1998 |
Quan Âm tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
89 |
Ni sư Thích nữ Hạnh Bình |
1964 |
1998 |
Tịnh xá Bửu Pháp, phường Bửu Long |
2022 |
90 |
Ni sư Thích nữ Hương Định |
1975 |
1998 |
Quan Âm Tu viện, phường Bửu Hòa |
2022 |
91 |
Ni sư Thích nữ Tịnh Đức |
1947 |
1984 |
Thiền Tôn Ni tự, phường Phước Tân |
|
|